Thiết bị phân tích nhiệt vi sai MicroCal là công cụ phân tích rất mạnh, dùng để tìm hiểu về các hệ sinh học. Các phương pháp phân tích này bao gồm nghiên cứu tương tác giữa các phân tử cũng như những thay đổi về cấu trúc hình thể protein. Kỹ thuật rất tiện ích, yêu cầu rất ít về phát triển phương pháp và không cần Đánh Dấu (Labelling). Phân khúc này bao gồm 2 dòng thiết bị: thiết bị phân tích nhiệt quét vi sai (DSC) và thiết bị phân tích chuẩn độ nhiệt lượng đẳng nhiệt (ITC).
Thiết bị phân tích nhiệt vi sai MicroCal được sử dụng rất rộng rãi trong rất nhiều các ứng dụng: từ nghiên cứu cơ bản đến nghiên cứu phát triển những phân tử thuốc nhỏ, điều trị bằng sinh học và vaccines. Khách hàng của chúng tôi bao gồm ngành Dược, Công Nghệ Sinh Học, Hàn Lâm Học Thuật, Các Viện Nghiên Cứu của Chính Phủ trên toàn thế giới.
MicroCal DSC là thiết bị phân tích nhiệt quét vi sai mạnh mẽ dùng để xác định độ ổn định của protein và các phân tử sinh học khác, yêu cầu rất ít thử nghiệm phát triển phương pháp và không cần Đánh Dấu hoặc Cố định. Công nghệ tự động hóa với độ nhạy rất cao của hệ MicroCal VP-Capillary DSC cho phép theo dõi một lượng lớn mẫu ở nồng độ thấp, giảm thiểu tối đa tiêu tốn những mẫu giá trị với những thao tác tay rất ít.
Thiết bị phân tích chuẩn độ nhiệt lượng đẳng nhiệt MicroCal ITC được sử dụng rộng rãi để nghiên cứu về tương tác phân tử sinh học. Các ứng dụng từ thiết kế thuốc cho đến những nghiên cứu căn bản như: nghiên cứu và điều chỉnh đường truyền tính trạng tín hiệu. Những hệ thống này cho phép phân tích trực tiếp, không đánh dấu các thông số Ái lực liên kết và các thông số nhiệt động học trong cùng một phép đo. Cung cấp độ nhạy cao, lượng mẫu tiêu tốn ít và những tùy chọn để giảm thiểu tối đa thao tác tay. MicroCal ITC – sự chọn lựa hàng đầu về những như cầu của phòng thí nghiệm sinh học phân tử ngày nay.
DKSH là đại diện độc quyền ở Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Taiwan, Thailand and Vietnam.
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Các phép đo
|
Nhiệt độ biến tính, Enthalpy, Độ thay đổi nhiệt dung
|
Khoảng nhiệt độ
|
-10°C đến 130°C
|
Số mẫu tối đa
|
576 (tương đượng sáu khay mẫu 96 vị trí)
|
Năng suất phân tích
|
50 mẫu / 24 h (chế độ tự động)
|
Thể tích mẫu
|
370 µL
|
Thể tích cell đo
|
130 µL
|
Vật liệu cell đo
|
Tantalum
|
Nhiễu
|
0.05 µCal/°C
|
Khoảng nồng độ
|
0.1 - 2.0 mg/mL
|
Tần số quét tối đa
|
240 ºC/h
|
Thời gian phản hồi
|
5 s
|
Độ lặp lại đường nền
|
1.5 µCal/°C
|
Dòng MicroCal VP-Capillary DSC là dòng thiết bị phân tích nhiệt quét vi sai chuyên về độ nhạy và năng suất cao, cùng khả năng tự động hoàn toàn cho các phép phân tích độ bền protein và phân tử sinh học. Dữ liệu kết quả cung cấp các gợi ý phát triển phương pháp rất quan trọng trong lĩnh vực dược sinh học, từ kỹ nghệ protein đến phát triển tiền công thức, quy trình và phát triển công thức sản phẩm. Quy trình vận hành không cần giám sát cho phép thiết bị hoạt động liên tục 24 giờ kết hợp với tính năng điều khiển quy trình làm việc & phân tích dữ liệu từ phần mềm để trả về kết quả trong nhiều giờ, giúp tăng năng suất quy trình nghiên cứu dược sinh học.
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Các phép đo
|
Enthalpy,Affinity,Entropy,Stoichiometry
|
Khoảng nhiệt độ
|
2°C to 80°C
|
Năng suất phân tích
|
4 - 8 samples / 8 h
|
Thể tích mẫu
|
2 mL
|
Thể tích cell đo
|
1400 µL
|
Thể tích xylanh bơm mẫu
|
300 µL
|
Vật liệu cell đo
|
Hastelloy
|
Nhiễu
|
0.05 nCal/°C
|
Thời gian phản hồi
|
20 s
|
Dòng MicroCal VP-ITC là thiết bị phân tích chuẩn độ nhiệt lượng đẳng nhiệt mạnh mẽ, độ nhạy cao, dễ sử dụng, cung cấp khả năng nghiên cứu tương tác của bất kỳ phân tử sinh học nào. Kỹ thuật nhanh, tiện lợi, không cần đánh dấu này cung cấp nhiều thông tin quan trọng trong việc phân tích tương tác phân tử của protein, kháng thể, acid nucleic và các phân tử sinh học khác. Hệ thống thiết bị này được sử dụng rộng rãi trong môi trường nghiên cứu cho các ứng dụng cụ thể như: tối ưu hóa trình tự dẫn, thẩm định hoạt tính, nghiên cứu cơ chế liên kết, động học enzyme và thiết kế protein ức chế.
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Các phép đo
|
Enthalpy, Ái lực liên kết, Entropy, hệ số tỷ lượng
|
Khoảng nhiệt độ
|
2°C đến 80°C
|
Độ ổn định nhiệt độ
|
± 0.00015°C
|
Năng suất phân tích
|
8 - 12 mẫu / 8 h
|
Thể tích mẫu
|
280 µL
|
Thể tích cell đo
|
200 µL
|
Thể tích xy lanh bơm mẫu
|
40 µL
|
Độ chính xác thể tích bơm
|
<1% @ 2µL
|
Thời gian cân bằng
|
< 6 phút (từ 25°C đến 5°C)
|
Vật liệu cell đo
|
Hastelloy
|
Nhiễu
|
0.2 ncal/s
|
Thời gian phản hồi
|
10 s
|
Dòng MicroCal iTC200 là dòng thiết bị phân tích chuẩn độ nhiệt lượng đẳng nhiệt độ nhạy cao, thể tích thấp cho các nghiên cứu tương tác phân tử sinh học trong dung dịch. Thiết bị cung cấp khả năng đo trực tiếp các thông số liên kết chỉ trong một lần thực hiện, có thể ứng dụng cho tất cả các đối tượng liên kết ái lực cáo hoặc thấp, với lượng mẫu yêu cầu chỉ 10 mg. Tính năng bảo trì bán tự động giúp tối thiểu hóa các can thiệp của người vận hành. Thiết bị cũng có tùy chọn nâng cấp lên phiên bản tự động hoàn toàn, lý tưởng cho hoạt động tại phòng thí nghiệm – vốn yêu cầu khắt khe về tốc độ, thời gian và khả năng phân tích số lượng mẫu lớn.
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Các phép đo
|
Enthalpy, Ái lực liên kết ,Entropy, Hệ số tỷ lượng
|
Khoảng nhiệt độ
|
2°C đến 80°C
|
Độ ổn định nhiệt độ
|
± 0.00012°C
|
Số mẫu tối đa
|
384 (bốn khay mẫu 96 vị trí)
|
Thể tích mẫu
|
370 µL
|
Thể tích cell đo
|
200 µL
|
Thể tích xy lanh bơm mẫu
|
40 µL
|
Độ chính xác thể tích bơm
|
<1% @ 2µL
|
Năng suất phân tích
|
Đến 42 mẫu/ 24 hr
|
Vật liệu cell đo
|
Hastelloy
|
Nhiễu
|
0.15 ncal/s
|
Thời gian phản hồi
|
8 s
|
Dòng MicroCal PEAQ-ITC Automated là dòng thiết bị phân tích chuẩn độ nhiệt lượng đẳng nhiệt có tính tùy biến cao, yêu cầu thể tích mẫu thấp và độ nhạy vao, cho phép đo liên tục mà không cầu giám sát. Thiết bị cung cấp khả năng đo tất cả các thông số liên kết chỉ trong một lần chạy mẫu mà không phải đánh dấu. Các ứng dụng tiềm năng của thiết bị bao gồm phân tích tương tác phân tử của các phân tử nhỏ, protein, kháng thể, chất béo và các phân tử sinh học khác. Thiết bị cũng có thể dùng để phân tích động học enzyme.
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Các phép đo
|
Enthalpy, Ái lực liên kết ,Entropy ,Hệ số tỷ lượng
|
Khoảng nhiệt độ
|
2°C đến 80°C
|
Độ ổn định nhiệt độ
|
± 0.00012°C
|
Số mẫu tối đa
|
384 (Bốn khay mẫu 96 vị trí)
|
Thể tích mẫu
|
280 µL
|
Thể tích cell đo
|
200 µL
|
Thể tích xy lanh bơm mẫu
|
40 µL
|
Độ chính xác thể tích bơm
|
<1% @ 2µL
|
Năng suất phân tích
|
8-12 mẫu/ 8 h
|
Vật liệu cell đo
|
Hastelloy
|
Nhiễu
|
0.15 ncal/s
|
Thời gian phản hồi
|
8 s
|
Dòng MicroCal PEAQ-ITC là dòng thiết bị phân tích chuẩn độ nhiệt lượng đẳng nhiệt có tính tùy biến cao, yêu cầu thể tích mẫu thấp và độ nhạy vao, cho phép đo liên tục mà không cầu giám sát. Thiết bị cung cấp khả năng đo tất cả các thông số liên kết chỉ trong một lần chạy mẫu mà không phải đánh dấu. Các ứng dụng tiềm năng của thiết bị bao gồm phân tích tương tác phân tử của các phân tử nhỏ, protein, kháng thể, chất béo và các phân tử sinh học khác. Thiết bị cũng có thể dùng để phân tích động học enzyme.
Đội ngũ Malvern giới thiệu công nghệ vượt trội của Thiết bị phân tích nhiệt vi sai MicroCal DSC và lý do tại sao thiết bị là tiêu chuẩn vàng trong việc nghiên cứu độ bền của Protein và các phân tử sinh học khác.
Đội ngũ Malvern Microcal chi tiết hóa hoạt động thiết bị DSC và tại sao khách hàng nên lựa chọn trong việc sử dụng kiểm tra độ ổn định protein.