Thiết bị phân tích nhiệt
Quá trình phân tích nhiệt đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp bao gồm polymer, vật liệu tổng hợp, dược phẩm, thực phẩm, dầu mỏ, hoá chất vô cơ & hữu cơ và nhiều ngành công nghiệp khác. Thiết bị phân tích nhiệt được sử dụng để đo lưu lượng nhiệt, sự giảm khối lượng, thay đổi kích thước hoặc các tính chất cơ học bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ. Các đặc tính bao gồm quá trình nóng chảy, kết tinh, thuỷ tinh hoá, liên kết chéo, oxy hoá, phân huỷ, bay hơi, hệ số giãn nhiệt và mô đun. Những thử nghiệm này cho phép người sử dụng kiểm tra hiệu năng sử dụng cuối cùng, thành phần, biến đổi, độ ổn định, cấu trúc phân tử và tính di động.
Tất cả các thiết bị phân tích nhiệt của TA Instruments được sản xuất chính xác theo tiêu chuẩn với những công nghệ và quy trình mới nhất để có được dữ liệu chính xác và độ lặp lại cao. Nhiều models được thiết kế sẵn đáp ứng các nhu cầu khác nhau; phù hợp với nghiên cứu R&D cần có độ nhạy cao và quy trình kiểm soát chất lượng. Công nghệ tự động cho phép tối đa hoá năng suất phòng thí nghiệm trong tất cả môi trường kiểm tra.
Phân tích cơ nhiệt
Cùng TA Instruments trải nghiệm thiết bị phân tích cơ nhiệt tốt nhất thế giới - Discovery TMA 450, 450 EM và 450 RH. Discovery TMA series cung cấp những dữ liệu cơ nhiệt phù hợp từ các nhà nghiên cứu tới những người dùng cần sử dụng những chức năng phức tạp hơn như điều chỉnh nhiệt độ, tìm kiếm dữ liệu về cơ nhiệt trong điều kiện ẩm ướt. Với kỹ thuật tiên tiến xuất sắc dòng Discovery TMAs không những sẽ đáp ứng được nhu cầu mà còn vượt quá mọi mong đợi của bạn.
TMA 450EM | TMA 450 | ||
---|---|---|---|
Temperature Range (max) | -150 to 1000 °C | -150 to 1000 °C | |
Temperature Precision | ±1°C | ±1°C | |
Heating Rate | 0.01 to 150 °C/min | 0.01 to 150 °C/min | |
Furnace Cool Down Time (air cooling) | <10 min from 600 °C to 50°C | <10 min from 600 °C to 50°C | |
Maximum Sample Size – solid | 26 mm (L) x 10 mm (D) | 26 mm (L) x 10 mm (D) | |
Maximum Sample Size- film/fiber | Maximum Sample Size- film/fiber | Maximum Sample Size- film/fiber | |
Static Operation | 26 mm (L) x 1.0 mm (T) x 4.7 mm (W) | 26 mm (L) x 1.0 mm (T) x 4.7 mm (W) | |
Dynamic Operation | 26 mm (L) x .35 mm (T) x 4.7 mm (W) | – | |
Measurement Precision | ±0.1% | ±0.1% | |
Sensitivity | 15 nm | 15 nm | |
Displacement Resolution | <0.5 nm | <0.5 nm | |
Dynamic Baseline Drift | <1μm (-100 to 500 °C) | <1μm (-100 to 500 °C) | |
Force Range | 0.001 to 2 N | 0.001 to 2 N | |
Frequency Range | 0.01 to 2 Hz | – | |
Mass Flow Control | Available | Available | |
Atmosphere (static or controlled flow) | Argon, Helium, Nitrogen, and Air | Argon, Helium, Nitrogen, and Air | |
TMA measures material deformation changes under controlled conditions of force, atmosphere, time, and temperature. Force can be applied in compression, flexure, or tensile modes of deformation using specially-designed probes. TMA measures intrinsic material properties (e.g., expansion coefficient, glass transition, Young’s modulus), plus processing/product performance parameters (e.g., softening points). These measurements have wide applicability and can be performed by either the Discovery TMA 450 or TMA 450EM. The TMA 450 features a Standard set of tests (temperature ramp, force ramp, and isostrain), while the TMA 450EM additionally offers Stress/Strain, Creep, Stress Relaxation, Dynamic TMA, and Modulated TMA™. |