Thiết bị đo tính dẫn nhiệt và độ khuếch tán
Chúng tôi cung cấp các thiết bị đa dạng và toàn diện nhất để đo lường đặc tính truyền nhiệt của nhiều loại vật liệu với nhiệt độ khác nhau một cách chính xác nhất.
Độ dẫn nhiệt, độ khuếch tán nhiệt và nhiệt dung - có thể xác định khả năng lưu trữ và truyền nhiệt của vật liệu. Việc đo lường chính xác các đặc tính nay rất quan trọng đối với bất kỳ qua trình hoặc vật liệu nào trải qua gradient nhiệt độ lớn/nhanh hoặc khả năng chịu đựng sự thay đổi nhiệt độ chính xác.
Mục đích của thiết bị đo lưu lượng nhiệt
Độ dẫn nhiệt xác định khả năng truyền nhiệt của những vật liệu khác nhau. Sự đo lường chính xác rất quan trọng đối với bất kỳ quá trình hoặc vật liệu nào trải qua gradient nhiệt độ/ tốc độ lớn, hoặc khả năng chịu sự thay đổi nhiệt độ. Đạt được kết quả chính xác của các đặc tính này là điều cần thiết để lập mô hình và quản lý nhiệt, cho dù thành phần quan tâm được sử dụng để cách nhiệt, dẫn điện hay chỉ đơn giản là chịu đựng sự thay đổi nhiệt độ. Những thông tin về các đặc tính này thường được sử dụng trong các mô hình truyển nhiệt ở mọi mức độ phức tạp. Sự đo lường các đặc tính truyền nhiệt cũng cung cấp thông tin quan trọng về thành phần, độ tinh khiết và cấu trúc của vật liệu cũng như các đặc tính hiệu suất thứ cấp như khả năng chịu đựng vấn đề sốc nhiệt.
Dòng máy DTC và Fox 50 of Heat Flow Meters cung cấp giải pháp cho một loạt các nhu cầu rất đa dạng cho các phòng thử nghiệm có thể đo trực tiếp độ dẫn nhiệt của các vật liệu có độ co dãn điện tử từ thấp tới trung bình theo các tiêu chuẩn như ASTM, ISO và EN.
FOX 50
|
|
---|---|
Sample Diameter
|
51mm (2″)
|
Temperature Range
|
-10° C – 110°C FOX 50
0° C – 190°C FOX 50 VHS
|
Temperature Resolution
|
± 0.01 °C
|
Thermal Conductivity Range
|
0.1 to 10 W/(mK)
(0.633 to 60.3BTU in/hr ft2 ˚F)
|
Thermal Resistance Range
|
0.003 to 0.05 m2K/W
|
Accuracy, Standard
|
± 3%
|
Accuracy, (VHS)
|
± 4%
|
Reproducibility
|
±2%
|
Heat Flux Transducers Area
|
25 x 25mm (1 sq. in.)
|
Instrument Dimensions
|
250 mm width, 170 mm depth, 360 mm height
|
Instrument Weight
|
11Kg
|
Power Requirement
|
115V or 220V, 50/60 Hz
|
FOX 50 Heat Flow Meter - thiết bị đo độ dẫn nhiệt chính xác, dễ sử dụng và có khả năng cung cấp kết quả nhanh chóng trong một diện tích nhỏ gọn. Thiết bị có các tính năng hiệu suất cao và công nghệ độc quyền của hệ thống FOX bao gồm đầu dò thông lượng nhiệt màng mỏng, máy đo độ dày kỹ thuật số, điều khiển nhiệt độ đáp ứng, cộng với hiệu chỉnh điện trở tiếp xúc tích hợp.
The FOX 50 bao gồm hàng loạt các nhiệt độ khác nhau - là một sự lựa chọn lý tưởng để đo lường các vật liệu có độ dẫn điện trung bình như nhựa, gốm sứ, thuỷ tinh, vật liệu tổng hợp, bê tông và vv.
Tính năng và lợi ích:
DTC 300
|
|
---|---|
Method
|
Guarded Heat Flow Meter
|
Standard Test Method
|
ASTM E1530
|
Specimen Compatibility
|
solids, pastes, liquids, thin films
|
Specimen Thickness
|
Maximum 1′
|
Specimen Diameter
|
50 mm
|
Temperature Range
|
-20°C to 300°C
|
Thermal Conductivity Range
|
0.1 to 40 W/mK
|
Thermal Resistance Range (for each module)
|
0.0005 to 0.010 m2K/W
0.002 to 0.020 m2K/W
0.01 to 0.05 m2K/W
|
Accuracy
|
±3%
|
Reproducibility
|
±1 to ±2% depending on thermal resistance
|
Dimensions
|
25″(63.5cm) W x 28″ (71.12 cm) D x 37″ (93.98 cm) H
|
DTC 300 là máy đo lưu lượng nhiệt có khả năng đo độ dẫn nhiệt trong mỗi phạm vi nhiệt độ lớn phù hợp với tiêu chuản ASTM E1530.
DTC 300 sử dụng mô - đun nhiệt lượng kế nằm ở ngăn xếp phía dưới để đo độ dẫn nhiệt và ngăn thất thoát nhiệt bởi lò bảo vệ ở bên cạnh. Điện trở tiếp xúc được giảm thiểu bằng cách đặt tải trọng khí nén lên ngăn xếp thử nghiệm và bằng cách sử dụng hợp chất giap diện dẫn nhiệt.
DTC có khả năng linh hoạt bao phủ một phạm vi độ dẫn cực rộng bằng cách sử dụng ba mô - đun ngăn xếp khác nhau dễ dàng thay thế cho ngươi sử dụng. Các thử nghiệm có thể được thực hiện từ -20 độ C tới 300 độ C. Kích thước của mẫu điển hình là 50mm (2”). Do tình chất linh hoạt và phạm vi thử nghiệm rộng, DTC 300 là thiết bị lý tưởng cho các nghiên cứu tại các phòng thí nghiệm.