Thiết bị kiểm tra cơ học ElectroForce
Công nghệ ElectroForce đã tạo ra một cuộc cách mạng trong cách thử nghiệm kiểm tra vật liệu. Hiện thiết bị có sẵn với một loạt các công suất lực, từ 22N đến 15kN, thiết bị đo tải trọng khung ElectroForce cung cấp hiệu suất, tính linh hoạt và độ bền hàng đầu trong ngành.
Việc thiết kế sản phẩm và vật liệu mới yêu cầu sự đánh giá kĩ lưỡng về các đặc tính của vật liệu và đánh giá hiệu suất hoàn chỉnh trong và thậm chí ngoài mục đích sử dụng cuối cùng.
Thiết bị kiểm tra TA ElectroForce®, kết hợp với công nghệ cơ học tuyến tính ElectroForce độc quyền và điều khiển WinTest®, cung cấp cách tiếp tận mang tính cách mạng cho các thử nghiệm kiểm tra chịu đựng cơ học và đặc tính động lực. Dòng thiết bị kiểm tra khung tải bao gồm đầy đủ các khả năng về lực và hiệu suất cho các ứng dụng kiếm tra khác nhau. Thiết bị kiểm tra ElectroForce cũng rất thân thiện với phòng thí nghiệm nhờ khả năng hoạt động thực tế và không cần bảo trì. Do đó, đã thiết lập tiêu chuẩn mới cho hiệu suất hoạt động, tính đơn giản và tính linh động trong một thiết bị kiểm tra duy nhất.
Thiết bị kiểm tra độ chịu đựng đa mẫu
Đẩy nhanh các nghiên cứu về độ bền và chu kỳ chịu đựng kim loại nâng cao bằng cách kết hợp 16 mẫu tải động thời với hiệu suất động lực học hàng đầu trong ngành và độ đáng tin cậy của thiết bị.
Thiết bị kiểm tra độ chịu đựng đa mẫu của TA Instrument được thiết kế để đẩy nhanh các nghiên cứu độ bền của đa dạng các vật liệu, thành phần phụ và thiết bị hoàn chỉnh. Với khả năng kiểm tra đồng thời 16 mẫu ở tần số lên đến 100Hz, người sử dụng có thể tạo đường cong S/N nhanh hơn và mức độ thống kê đáng tin cậy hơn bao giờ. Trong hệ thống này, công nghệ được kiểm chứng và tinh chỉnh kết hợp với nhau để mang lại kết quả tự tin và nhanh chóng.
Đặc trưng chính:
3330 MSF16 with 40 N Sensors | 3330 MSF16 with 100 N Sensors | |
---|---|---|
Number of Samples | 16 | 16 |
Force Range (per sample) | 0.2 - 40 N | 0.5 - 100 N |
Displacement Range | 0.005 - 25 mm | 0.005 - 25 mm |
Frequency Range | 0.00001 to 100 Hz | 0.00001 to 100 Hz |
Fluid Bath Temperature Range | Ambient to 45 °C | Ambient to 45 °C |
Instrument Dimensions (HxWxD) | 1283 x 686 x 555 mm (50.5 x 27 x 22 in) | 1283 x 686 x 555 mm (50.5 x 27 x 22 in) |
Instrument Weight | 190 kg (419 lbs) | 190 kg (419 lbs) |