Need support?

Please leave a message

×

Thiết bị đo vi nhiệt lượng

Thiết bị đo nhiệt lượng chuẩn độ đẳng nhiệt (ITC), phân tích nhiệt quét vi sai (DSC) và thiết bị đo nhiệt lượng đẳng nhiệt của TA Instruments là những kỹ thuật phân tích mạnh mẽ mô tả chuyên sâu liên kết phân tử và độ ổn định cấu trúc. Các đặc trưng liên kết nhiệt động lực học không chỉ cho thấy cường độ của liên kết mà còn thể hiện độ đặc hiệu hoặc không đặc hiệu. Độ ổn định cấu trúc từ việc đo nhiệt lượng quét vi sai sẽ tiết lộ điểm mạnh và yếu trong cấu trúc bậc cao hơn và xác định trạng thái trong mỗi phạm vi riêng lẻ và tương tác của chúng. Hệ thống Affinity ITC, Nano ITC và Nano DSC của TA Instrument cung cấp hiệu suất, tính tin cậy và dễ sử dụng, cần thiết cho những ứng dụng đòi hỏi sự khắt khe trong phát triển thuốc, tương tác protein-protein, đặc điểm cấu trúc-chức năng và hơn thế nữa.

 

Thiết bị đo nhiệt lượng chuẩn độ đẳng nhiệt

Máy đo nhiệt lượng dòng Affinity ITC và Nano ITC của TA Instrument hoạt động với độ nhạy cao nhất và độ linh hoạt chưa từng có để mô tả đặc tính cho bất kỳ tương tác phân tử nào. Với độ ổn định đường chuẩn tốt nhất trên bất kỳ thiết bị ITC siêu nhạy và thiết kế linh hoạt dễ dàng sử dụng, chất lượng dữ liệu và độ lặp lại từ thiết bị này sẽ nâng cao công suất phòng thí nghiệm mang lại kết quả chất lượng cao nhất.

Thiết bị đo nhiệt lượng chuẩn độ đẳng nhiệt được thiết kế cho các môi trường phòng thí nghiệm khoa học sự sống yêu cầu độ nhạy cao, năng suất cao và công nghệ ITC tiên tiến nhất. 

Các model cung cấp

Affinity ITC and ITC Auto Specifications
Standard Volume
Low Volume
Cell Geometry
Fixed Cylindrical
Fixed Cylindrical
Cell Composition
24 K Gold/Hastelloy
24 K Gold/Hastelloy
Active Cell Volume
1.0 mL
190 µL
Operating Temperature Range
2 °C to 80 °C
2 °C to 80 °C
Minimum Detectable Heat
0.1 µJ
0.04 µJ / 0.05 µJ
Maximum Measureable Heat
5,000 µJ
5,000 µJ
Low Noise Level
0.0025 µW
0.0013 µW / 0.0014 µW
Baseline Stability
0.02 µW/hr
0.02 µW/hr
Temperature Stability
50 µ °C at 25 °C
8 µ °C / 50 µ °C at 25 °C
Temperature Control
Active heating & cooling
Active heating & cooling
Response Time
13 sec / 18 sec
3.3 sec / 11 sec
Injection Syringe Volume
up to 250 µL
up to 250 µL
Injection Volume Precision
0.01 µL
0.01 µL
Stirring Speed Range
0 to 200 rpm
0 to 200 rpm
Injection Syringe Cleaning/Rinsing
Fully automated
Fully automated
Wash/Rinse Solvent Ports
4 on back of instrument
4 on back of instrument

Affinity ITC và ITC Auto được thiết kế cho môi trường phòng thí nghiệm khoa học sự sống yêu cầu độ nhạy, năng suất cao và công nghệ ITC tiên tiến nhất. Affinity ITC mang lại kĩ thuật tiên tiến cho tất cả các khía cạnh quan trọng của phép đo đảm bảo cho dữ liệu ITC chất lượng cao nhất.

Affinity ITC cung cấp khả năng tái tạo mẫu chưa từng có với độ nhạy cao nhất, công nghệ tiên tiến và độ tin cậy được kiểm chứng trong ngành.

 

Tính năng:

  • AccuShot™ đưa chất chuẩn độ đến đúng vị trí để trộn tốt nhất
  • FlexSpin™ cung cấp khả năng khuấy chậm cải tiến, trộn hiệu quả và độ nhạy cao nhất
  • Hoàn toàn tự động, quy trình hệ thống làm sạch tự động do người dùng tùy chọn để loại bỏ các tạp nhiễm khi chạy thử
  • Định vị phần cứng thông minh để tiêm chính xác, an toàn
  • Hệ thống sưởi và làm mát bán dẫn cho kiểm soát độ đẳng nhiệt thực
  • Lựa chọn các ô thể tích tiêu chuẩn (1.0mL) hoặc ô thể tích thấp (90 µL)
  • Bộ lấy mẫu tự động xử lý chất lỏng 96 giếng, được kiểm soát nhiệt độ đã được kiểm chứng trong ngành.
  • Hệ thống ITCRun và NanoAnalyze mạnh mẽ cho bộ công cụ toàn diện nhất để tối ưu hóa phương pháp, điều chỉnh mô hình, phân tích hàng loạt, vẽ đồ thị và xuất dữ liệu.

 

TA Instruments đã hoàn thiện những gì còn thiếu. Affinity ITC là công cụ mạnh mẽ giúp đo lường nhiều loại tương tác phân tử. Cung cấp cho người dùng ITC chưa có kinh nghiệm và nâng cao sự tự tin cao nhất trong việc tạo ra dữ liệu ITC vượt trội. 

Standard Volume
Low Volume
Cell Geometry
Fixed Cylindrical
Fixed Cylindrical
Cell Composition
24K Gold / Hastelloy
24K Gold
Active Cell Volume
1.0 mL
190 µL
Operating Temperature Range
2 °C to 80 °C
2 °C to 80 °C
Minimum Detectable Heat
0.1 µJ
0.05 µJ
Maximum Measureable Heat
5,000 µJ
5,000 µJ
Low Noise Level
0.0025 µW
0.0014 µW
Baseline Stability
0.02 µW/hr
0.02 µW/hr
Response Time
13 sec / 18 sec
11 sec
Injection Syringe Volume
100 µL and 250 µL
50 µL
Minimum Injection Volume
0.12 µL / 0.26 µL
0.06 µL
Stirring Speed Range
0 to 400 rpm
0 to 400 rpm

Thiết bị đo chuẩn độ đẳng nhiệt thể tích chuẩn Nano ITC và thể tích thấp Nano ITC được thiết kể để cung cấp độ nhạy và tính linh hoạt tối đa cho nghiên cứu liên kết phân tử sinh học. Cả hai thiết bị đều sử dụng hệ thống làm nóng và mát nhiệt điện bán dẫn để kiểm soát chính xác nhiệt độ và có cùng cụm ống tiêm linh hoạt để phân phối chất chuẩn độ hiệu quả và chính xác. Thiết kế bổ sung công suất đẳng nhiệt thực sự của thiết bị Nano ITC cung cấp độ nhạy và tính linh hoạt cao nhất cho phân tích ITC siêu nhạy các mẫu sinh học trong dung dịch.

Được thiết kế để cung cấp độ nhạy và tính linh hoạt tối đa cho các nghiên cứu liên kết phân tử sinh học. 

NANO ITC TECHNOLOGY

The All New Affinity ITC - Perfected ITC Automation

TA instrumentsTA Instruments là công ty hàng đầu thế giới về sản xuất các hệ thống phân tích nhiệt, lưu biến, đo vi lượng và phân tích cơ học. TA Instruments cung cấp hệ thống đáng tin cậy giúp các nhà khoa học, phân tích, nghiên cứu trong các phòng thí nghiệm nhằm kiểm tra các đặc tính vật lý của vật liệu. Các thiết bị từ TA Instruments hỗ trợ khám phá trong y học, khoa học vật liệu, điện tử và các lĩnh vực khác.
[nghiên cứu phân tử sinh học, nghiên cứu liên kết phân tử sinh học, liên kết phân tử sinh học, liên kết sinh học, nghiên cứu ái lực sinh học, TA Instruments, Thiết bị đo vi nhiệt lượng, Thiết bị đo nhiệt lượng chuẩn độ đẳng nhiệt, Affinity ITC, Nano ITC, N]